Máy trị liệu đa năng JOHARI WellStim được thiết kế bởi những kĩ sư kinh nghiệm hoặc có kiến thức trong ngành thiết bị y tế, đặc biệt là có chuyên môn trong việc kích thích điện; là kết quả của quá trình nghiên cứu chuyên sâu trong lĩnh vực siêu âm, kích thích cơ điện và kích thích trị liệu sọ não bằng điện. Sản phẩm được nhập khẩu chính hàng từ JOHARI (Ấn Độ).
Model | JOHARI WELLSTIM |
---|---|
Kích thước | 365 x 325 x 365 mm (DxRxC) |
Trọng lượng | 3.5kg |
Nguồn điện | * Ngõ vào: 24V DC, 3.75A * Lớp điện: Lớp II |
Loại điện | * Siêu âm: Loại B * Nhiệt độ hoạt động: 15°C – 35°C * Điện trị liệu: Loại BF * Nhiệt độ bảo quản: 5°C – 45°C * Thời gian điều trị: 1-60p (Có thể lựa chọn) |
THÔNG SỐ SÓNG | |
Giao thoa | * Dạng sóng: Sin * Độ rộng xung: 250μS-50μS * Tần số sóng mang: 2000-10000Hz * Tần số quét: 1-250Hz ; 1-400Hz (Có thể chọn) * Quét: 40% & 100% (có thể chọn) * Cường độ ngõ ra: 0-100mA @ 50ohm tải điện trở |
Điều chế sẵn | * Dạng sóng: Sóng sin điều chế sẵn * Tần số sóng mang: 2000 -10000Hz * Tần số quét: 1-250Hz, 200-400Hz * Chu kỳ làm việc: 5/5s & liên tục * Cường độ ngõ ra: 0-100mA @ 50ohm tải điện trở |
Russian | * Dạng sóng: Sine * Chu kì nhiệm vụ: 10, 20, 30, 40, 50 (Có thể chọn) * Tần số truyền loạt: 20-100Hz (1 bước 5Hz) * Chu kỳ làm việc: 5/5, 10/10, 10/20, 4/12, 10/30, 10/50 giây & liên tục * Thời gian biến đổi: 0.5, 1, 2, 5 giây * Cường độ ngõ ra: 0-100mA @ 50ohm tải điện trở |
Điện áp cao | * Dạng sóng: Sóng đôi * Tốc độ xung: 1pps – 120pps Cực + , - * Chu kỳ làm việc: 5/5, 10/10, 10/20, 4/12, 10/30, 10/50, và liên tục * Thời gian biến đổi: 0.5, 1, 2, 3s * Điện áp ngõ ra: 0-500V @ 500ohm tải điện trở |
Sóng TENS không đối xứng | * Chế độ phụ tự chọn sóng 2 pha không đối xứng: Bình thường, Chớp, Điều chế * Tần số truyền loạt: 1-10bps * Độ rộng xung: 20μS-1000μS (Có thể chọn) * Tốc độ xung: 1-250Hz (Có thể chọn) * Điều chế biên độ: 0-250Hz off, 40%, 60%, 80%, 100% * Cường độ ngõ ra: 0-80mA @ 50ohm tải điện trở |
Sóng TENS đối xứng | * Chế độ phụ tự chọn sóng 2 pha đối xứng: Bình thường, Chớp, Điều chế * Tần số truyền loạt: 1-10bps * Độ rộng xung: 20μS-1000μS (Có thể chọn) * Tốc độ xung: 1-250Hz (Có thể chọn) * Điều chế biên độ: 0-250Hz off, 40%, 60%, 80%, 100% * Cường độ ngõ ra: 0-80mA @ 50ohm tải điện trở |
Sóng TENS dạng chữ nhật luân phiên | * Chế độ tự chọn sóng chữ nhật luân phiên: Bình thường, Chớp, Điều chế * Tần số truyền loạt 1-10bps * Độ rộng xung: 20μS-1000μS (Có thể chọn) * Tốc độ xung: 1-250Hz (Có thể chọn) * Điều chế biên độ: 0-250Hz off, 40%, 60%, 80%, 100% * Cường độ ngõ ra: 0-100mA @ 50ohm tải điện trở |
Sóng TENS 1 pha chữ nhật | * Chế độ phụ tự chọn sóng 1 pha chữ nhật: Bình thường, Chớp, Điều chế * Tần số truyền loạt 1-10bps * Độ rộng xung:20μS-1000μS (Có thể chọn) * Tốc độ xung:1-250Hz (Có thể chọn) * Điều chế biên độ: 0-250Hz off, 40%, 60%, 80%, 100% * Cường độ ngõ ra: 0-110mA @ 50ohm tải điện trở |
Diadynamic | * Dạng sóng: Sóng sin chỉnh lưu * Chế độ: MF, DF, CP, LP, CP-iso, MF+CP-id, DF+LP, DF+CP * Cường độ ngõ ra: 0-80mA @ 50ohm tải điện trở |
Xung chữ nhật 1 pha | * Dạng sóng: Xung chữ nhật 1 pha * Thời gian pha: 0.1-500ms * Khoảng cách pha: 5-5000ms * Cường độ ngõ ra: 0-80mA @ 50ohm tải điện trở |
Xung tam giác 1 pha | * Dạng sóng: Xung tam giác 1 pha * Thời gian pha: 0.1-500ms * Khoảng cách pha: 5-5000ms * Cường độ ngõ ra: 0-80mA @ 50ohm tải điện trở |
Galvanic gián đoạn | * Dạng sóng: Xung chữ nhật 1 pha * Chu kì xung đột: 25us * Tần số: 6.5KHz * Đảo cực: Bật / tắt * Cường độ ngõ ra 0-80mA @ 50ohm tải điện trở |
Trabert | * Dạng sóng: Xung chữ nhật 1 pha * Chu kì xung đột: 2ms * Tần số: 143Hz * Đảo cực: Bật / tắt * Cường độ ngõ ra: 0-80mA @ 50ohm tải điện trở |
Xung chữ nhật tăng vọt | * Dạng sóng: Xung chữ nhật 1 pha * Thời gian pha: 0.2-5ms * Tần số: 5-60Hz * Số lần tăng vọt: 1/phút , 20/ phút * Thời gian tạm dừng: 0-57s * Cường độ ngõ ra: 0-80mA @ 50ohm tải điện trở |
Xung tam giác tăng vọt | * Dạng sóng: Xung tam giác 1 pha * Thời gian pha: 0.2-5ms * Tần số: 5-60Hz * Số lần tăng vọt: 1/phút , 20/ phút * Thời gian tạm dừng: 0-57s * Cường độ ngõ ra: 0-80mA @ 50ohm tải điện trở |
Đường cong cường độ - thời gian | * Dạng sóng: Chữ nhật 1 pha * Độ rộng xung: 0.01ms – 300ms * Tần số: 1-100Hz * Cường độ ngõ ra: 0-80mA @ 50π tải điện trở |
Sóng tam giác | * Dạng sóng: Xung tam giác kép (1 pha/ 2 pha) * Độ rộng xung: 40-400us * Tần số: 2-200Hz * Cường độ ngõ ra: 0-100mA @ 50ohm tải điện trở |
Dòng điện vi mô | * Chế độ ngõ ra: Điện cực hoặc đầu dò * Cường độ ngõ ra: 0-1000μA * Cực dương: Cực âm hoặc xen kẽ * Kênh có sẵn: 1, 2, 3, 4 * Chế độ: CC /uC (Dòng điện cố định, Dòng điện vi mô) |
Siêu âm | Tốc độ điện áp ngõ ra: 2.5W/cm2 (liên tục); 3.0 W/cm2 (xung) Diện tích bức xạ hiệu quả trên đầu: 5 cm2 ± 10% Cường độ hiệu quả: 2.5W/cm2 (liên tục); 3.0 W/cm2 (xung) Tần số âm thanh hiệu quả: 1MHz & 3MHz Tỷ lệ không đồng nhất của chùm tia: 6:1 * Loại chùm tia: Chuẩn trực * Khoảng cách pha & chu kì nhiệm vụ: Tốc độ xung 100Hz, Chu kì nhiệm vụ: 10, 20, 50 & liên tục * Dạng sóng điều chế: NA |
CES | * Dạng sóng: Sóng hình vuông 2 pha đối xứng * Cường độ: 0-1.5mA * Tần số: 0-0.5Hz * Độ rộng xung: 240ms-1s * Cường độ ngõ ra: 1Vpp @ 500 ohm tải điện trở |
SÓNG RUSSIAN VÀ ĐIỆN ÁP CAO VÀ SÓNG EMS
SÓNG GIAO THOA, PREMOD, TENS:
SÓNG SIÊU ÂM: Ứng dụng của việc điều trị nhiệt sâu dùng cho những bệnh mãn tính và bán mãn tín
SÓNG CES:
KHU VỰC KHÔNG SỬ DỤNG
ĐỐI VỚI KÍCH THÍCH CƠ ĐIỆN TỬ:
ĐỐI VỚI SIÊU ÂM: